Characters remaining: 500/500
Translation

coefficient of absorption

Academic
Friendly

Từ "coefficient of absorption" trong tiếng Anh có nghĩa "hệ số hấp thụ" trong tiếng Việt. Đây một thuật ngữ thường được sử dụng trong các lĩnh vực như vật , hóa học kỹ thuật, đặc biệt liên quan đến việc đo lường khả năng của một vật liệu trong việc hấp thụ một loại sóng (như sóng âm thanh, ánh sáng, hay bức xạ) so với tổng năng lượng nhận được.

Định nghĩa dễ hiểu:
  • Coefficient of absorption (hệ số hấp thụ): một số đại diện cho mức độ một vật liệu có thể hấp thụ năng lượng từ một loại sóng nhất định. Số này thường nằm trong khoảng từ 0 đến 1, trong đó 0 có nghĩa không hấp thụ 1 có nghĩa hấp thụ hoàn toàn.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "The coefficient of absorption of this material is very high, which makes it ideal for soundproofing."
    • (Hệ số hấp thụ của vật liệu này rất cao, điều này làm cho lý tưởng cho việc cách âm.)
  2. Câu nâng cao:

    • "In architectural acoustics, understanding the coefficient of absorption is crucial for designing spaces that minimize echo and maximize clarity."
    • (Trong âm học kiến trúc, việc hiểu biết về hệ số hấp thụ rất quan trọng để thiết kế các không gian giảm thiểu tiếng vọng tối ưu hóa sự rõ ràng.)
Phân biệt các biến thể:
  • Absorption (hấp thụ): dạng danh từ chỉ hành động hoặc quá trình hấp thụ.
  • Absorb (hấp thụ): động từ chỉ hành động hấp thụ.
  • Absorptive ( khả năng hấp thụ): Tính từ mô tả khả năng hấp thụ của một vật liệu.
Từ gần giống:
  • Reflectance (hệ số phản xạ): hệ số mô tả mức độ phản xạ của một vật liệu.
  • Transmittance (hệ số truyền dẫn): hệ số mô tả mức độ truyền dẫn của ánh sáng hoặc sóng qua một vật liệu.
Từ đồng nghĩa:
  • Absorptive capacity (khả năng hấp thụ): Khả năng của một vật liệu trong việc hấp thụ năng lượng.
Noun
  1. hệ số hấp thụ.

Comments and discussion on the word "coefficient of absorption"